Đơn vị cấp bằng | Trường Đại học Ngoại thương |
Đơn vị đào tạo | Khoa Quản trị kinh doanh |
Giấy chứng nhận kiểm định | |
Tên văn bằng được cấp sau khi tốt nghiệp | Bằng cử nhân ngành Quản trị Kinh doanh (Quản trị kinh doanh quốc tế) |
Tên ngành đào tạo | + Tiếng Việt: Quản trị kinh doanh
+ Tiếng Anh: Business Administration |
Mã số ngành đào tạo | 7340101 |
Tên chương trình đào tạo | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế |
Số lượng tín chỉ cần đạt được | 138 TC |
Thời gian đào tạo | 4 năm |
Hình thức học tập | Chính quy |
Ngôn ngữ đào tạo | Tiếng Anh |
Mục tiêu chương trình đào tạo | Đào tạo những sinh viên tốt nghiệp với trình độ tương đương với các trường tiên tiến trên thế giới, (1) được chuẩn bị về phẩm chất chính trị, đạo đức, (2) kiến thức chuyên môn toàn diện, (3) kỹ năng thực hành thành thạo, (4) sử dụng thông thạo tin học văn phòng và tiếng Anh, (5) có khả năng tự học, làm việc độc lập, thích ứng tốt với sự thay đổi, sáng tạo và giải quyết những vấn đề kinh doanh và quản trị kinh doanh trong môi trường quốc tế |
Chuẩn đầu ra | * Về kiến thức
(1) Giải thích thế giới quan, phương pháp luận khoa học và tư duy logic; (2) Hiểu biết về đặc điểm kinh tế xã hội, địa chính trị của Việt Nam, Hoa Kỳ và thế giới. (3) Áp dụng mô hình, công cụ thu thập và xử lý thông tin để ra quyết định. (4) Phân tích các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động của doanh nghiệp. (5) Phân tích các chức năng cơ bản của doanh nghiệp và hoạt động quản trị doanh nghiệp trong kinh doanh quốc tế. * Về kỹ năng
(6) Lãnh đạo trong môi trường kinh doanh quốc tế (7) Lập kế hoạch, tổ chức công việc (8) Giải quyết vấn đề và ra quyết định trong môi trường kinh doanh quốc tế (9) Làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường đa văn hóa; (10) Giao tiếp hiệu quả bằng nói và văn bản trong môi trường kinh doanh đa văn hóa (11) Sử dụng thông thạo tiếng Anh (Bậc 5/6 Khung năng lực Tiếng Anh Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày); (12) Thành thạo tin học văn phòng theo chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin nâng cao * Về thái độ (13) Có tinh thần hợp tác, chủ động dẫn dắt trong công việc; (14) Tự học tập, không ngừng sáng tạo, thích nghi với sự thay đổi; (15) Trách nhiệm nghề nghiệp và trách nhiệm cộng đồng;
|
Vị trí công tác (việc làm) có thể đảm nhận sau khi ra trường | Sinh viên tốt nghiệp chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế có thể làm việc tại các vị trí chuyên viên, phụ trách bộ phận, quản trị viên tập sự (management trainee) tại các phòng ban chức năng (sale, marketing, nhân sự, kế hoạch kinh doanh, kế toán tài chính), các vị trí quản lý cấp trung của các doanh nghiệp trong và ngoài nước, các tập đoàn đa quốc gia thuộc mọi lĩnh vực, ngành nghề, các chuyên gia về quản trị kinh doanh và quản trị kinh doanh quốc tế hoặc khởi sự kinh doanh. |
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp | + Khả năng tự học suốt đời;
+ Học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các ngành… |
Tiêu chí tuyển sinh/yêu cầu đầu vào | 1. Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập 03 năm THPT
– Là học sinh các lớp chuyên Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn và Ngoại ngữ của các trường THPT chuyên trong hệ thống giáo dục trung học phổ thông toàn quốc. – Tính đến thời điểm nhập học, đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương). – Có điểm trung bình chung học tập của ba năm lớp 10, 11, 12 từ 8,0 trở lên, trong đó có điểm trung bình chung học tập ba năm lớp 10, 11, 12 của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ) đạt từ 8,5 điểm trở lên; Hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ Khá trở lên; – Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (academic) từ 6,5 trở lên, hoặc TOEFL PBT từ 550 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 90 trở lên, hoặc giải ba quốc gia môn Tiếng Anh trở lên; 2. Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPTQG – Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương). – Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. – Có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 7,5 trở lên; Hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ Khá trở lên; – Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (academic) từ 6,5 trở lên, hoặc TOEFL PBT từ 550 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 90 trở lên, hoặc giải ba quốc gia môn Tiếng Anh trở lên và có tổng điểm 02 (hai) bài/môn thi THPTQG năm tuyển sinh (không bao gồm điểm ưu tiên xét tuyển) trong tổ hợp môn xét tuyển của trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ) đạt từ điểm sàn xét tuyển theo phương thức kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPTQG theo Thông báo tuyển sinh của Trường ĐHNT 3. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia – Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương). – Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. – Tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, có tổng điểm ba môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng và ưu tiên xét tuyển) đạt từ mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo thông báo của Nhà trường sau khi có kết quả của kỳ thi, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống. – Có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 6,5 trở lên; Hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ Khá trở lên. – Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc vượt qua kỳ thi tiếng Anh đầu vào và kỳ thi phỏng vấn tiếng Anh của trường ĐHNT
|
Chương trình đối sánh | – CTĐT quản trị kinh doanh trường California State University Fyllerton – CSUF, Mỹ.
– CTĐT Bachelor of Arts (BA) in Management của Business School thuộc Leeds University (Vương quốc Anh) – CTĐT Bachelor of Science (BSc) in International Management của Manchester Business School thuộc University of Manchester, Vương quốc Anh |
Triết lý giáo dục | Giáo dục hướng tới khai phóng, gắn với thực tiễn; nuôi dưỡng tính trung thực, tinh thần trách nhiệm và năng lực sáng tạo
|
Chiến lược giảng dạy, học tập và đánh giá | Về phương pháp giảng dạy
– Giảng viên kết hợp sử dụng những phương pháp giảng dạy hiện đại, phù hợp với phương thức đào tạo tín chỉ nhằm giúp sinh viên đạt được các CĐR của học phần và CĐR chung của chương trình đào tạo; – Lấy người học làm trung tâm (learner-centered) của quá trình đào tạo để phát huy tính chủ động của người học. Giảng viên tăng cường vai trò tổ chức, hướng dẫn, định hướng, điều khiển đối với hoạt động học tập, hoạt động tư duy sáng tạo và rèn luyện kỹ năng của sinh viên để sinh viên tự chiếm lĩnh nội dung học tập, chủ động đạt các mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ theo yêu cầu của chương trình; – Tăng cường việc sử dụng phương pháp giảng dạy chủ động nhằm nâng cao ý thức tự giác trong học tập, năng lực tự học, tự nghiên cứu; phát triển tư duy sáng tạo, rèn luyện kỹ năng thực hành, nâng cao kỹ năng làm việc với người khác, kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin, kỹ năng trình bày, thảo luận cho sinh viên. Chú trọng rèn luyện phương pháp tự học cho sinh viên để tạo thói quen, niềm say mê và khả năng học suốt đời cho người học; – Tăng cường các hoạt động ngoại khóa, thực tập, thực tế doanh nghiệp trong quá trình đào tạo nhằm cung cấp các kiến thức thực tiễn cho sinh viên. Về phương pháp học tập – Sinh viên cần tăng cường khả năng tự học, tự nghiên cứu, tự đọc tài liệu, làm việc nhóm trước khi đến lớp; – Sinh viên tự xây dựng cho mình một tiến độ học tập riêng phù hợp, đồng thời phải thay đổi cách học theo hướng coi trọng sự khám phá, đam mê học thuật; Học cách thức đi tới sự hiểu biết; Học cách tự học; Học kỹ năng thực hành và thái độ thực tiễn trong nghề nghiệp; Học phong cách độc lập, sáng tạo, linh hoạt trong nhận thức và hành động; – Sinh viên phải biết kết hợp việc sử dụng các thiết bị công nghệ hiện đại, khả năng ngoại ngữ, tin học để hỗ trợ học tập. Về kiểm tra, đánh giá – Việc kiểm tra đánh giá bao gồm: + Đánh giá sinh viên bằng kết quả đầu vào + Đánh giá học phần: đánh giá quá trình và đánh giá tổng hợp (giữa kỳ và cuối kỳ). Đánh giá sự tiến bộ trong hoc tập của sinh viên thông qua một ma trận điểm số/biểu đồ/hồ sơ học tập nêu rõ năng lực của sinh viên và thông qua CTĐT được thiết kế dựa trên kết quả đầu ra. Giảng viên cần sử dụng nhiều phương pháp kiểm tra đánh giá học phần khác nhau và phù hợp với đề cương học phần để đánh giá thường xuyên, đánh giá giữa kỳ và đánh giá kết thúc học phần. Các tiêu chí đánh giá được áp dụng thống nhất trong Bộ môn và trong toàn bộ CTĐT. + Đánh giá cuối khóa/tốt nghiệp của sinh viên: Tiêu chí đánh giá rõ ràng và áp dụng thống nhất trong toàn bộ CTĐT. |
Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo | CTĐT ngành Quản trị kinh doanh được áp dụng cho những thí sinh đã trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh đại học hàng năm của Trường ĐH Ngoại thương.
Các sinh viên khi nhập học sẽ được giới thiệu về toàn bộ khung chương trình đào tạo vào “Tuần sinh hoạt công dân”, đồng thời cũng sẽ được hướng dẫn để đăng ký các môn học lựa chọn. Trên cơ sở CTĐT đã được phê duyệt, Phòng QLĐT xây dựng kế hoạch học tập cho toàn khóa học, trong đó có thời khóa biểu cho từng lớp, từng khóa kèm theo danh mục môn học của từng học kỳ được sắp xếp theo đúng trình tự của CTĐT. Các Bộ môn phân công giảng viên giảng dạy theo kế hoạch học tập của năm học. Sau khi hoàn thành toàn bộ các môn học thuộc các khối kiến thức trong CTĐT và đảm bảo điều kiện tốt nghiệp, sinh viên sẽ được Hiệu trưởng ký quyết định cấp bằng tốt nghiệp cử nhân ngành Quản trị kinh doanh |
- NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Yêu cầu của Chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 138 tín chỉ
(chưa tính số TC của các học phần: Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-an ninh)
(1) | Khối kiến thức giáo dục đại cương: 54 tín chỉ | |
+ Bắt buộc: | 48 tín chỉ | |
+ Tự chọn: | 6 tín chỉ | |
(2) | Khối kiến thức cơ sở khối ngành/ngành: | 21 tín chỉ |
(3) | Khối kiến thức ngành và chuyên ngành | 63 tín chỉ |
+ Bắt buộc: | 30 tín chỉ | |
+ Tự chọn: | 27 tín chỉ | |
+ Thực tập giữa khóa | 3 tín chỉ | |
+ Học phần tốt nghiệp | 9 tín chỉ |
- Khung chương trình đào tạo
TT | Tên học phần | Mã
HP |
Số TC | Phân bổ tín chỉ | Học phần
tiên quyết |
Ghi chú | |||
Trên lớp | Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế | Tự học có hướng dẫn | |||||||
Lý thuyết | Thực hành, thảo luận | ||||||||
1 | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 54 | |||||||
1.1 | Kiến thức giáo dục đại cương (bắt buộc) | 48 | |||||||
1 | Nghe tiếng Anh nâng cao
Advanced English Listening |
TAN211E | 3 | 30 | 15 | 30 | 90 | ||
2 | Đọc tiếng Anh nâng cao
Avanced English Reading |
TAN207E | 3 | 15 | 30 | 22.5 | 67.5 | ||
3 | Triết học Mac Lenin
Marxist – Leninist Philosophy |
TRI114 | 3 | 30 | 15 | 19.5 | 67.5 | ||
4 | Kinh tế chính trị Mac Lenin
Marxist – Leninist Political economy |
TRI115 | 2 | 23 | 7 | 15 | 50 | ||
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Sociolism |
TRI116 | 2 | 20 | 10 | 15 | TRI114, TRI115 | ||
6 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of the Comunist Party of Vietnam |
TRI117 | 2 | 20 | 10 | 45 | TRI114, TRI115 | ||
7 | Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology |
TRI104 | 2 | 20 | 10 | 45 | TRI114, TRI115 | ||
8 | Tư duy tích cực
Critical Thinking |
PPH102E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
9 | Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh I
Oral Communication |
QTR101E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
10 | Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh II
Written communication I |
QTR102E | 3 | 30 | 15 | 42 | 84 | ||
11 | Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh III
Written communication II |
QTR204E | 3 | 24 | 21 | 42 | 84 | ||
12 | Đại số trong kinh tế và kinh doanh
College Algebra |
TOA103E | 4 | 30 | 15 | 30 | 15 | ||
13 | Giải tích trong kinh tế và kinh doanh
Business calculus |
TOA105E | 3 | 30 | 15 | 30 | 15 | ||
14 | Giao tiếp đa văn hóa
Intercultural communication |
TAN112E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
15 | Lịch sử Mỹ
America History |
TAN113E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
16 | Văn minh thế giới trước thế kỷ 16
A World civilization to 16th century |
TAN114E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
17 | Văn minh thế giới từ thế kỷ 16
A World civilization since 16th century |
TAN115E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | TAN114E | |
18 | Giáo dục thể chất
Physical education |
||||||||
19 | Giáo dục quốc phòng
Military education |
||||||||
1.2 | Kiến thức giáo dục đại cương (tự chọn) | 6 | |||||||
20 | Khoa học trái đất
Earth Science |
KHH101E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
21 | Chính quyền Hoa Kỳ
American Government |
XHH103E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
22 | Nhập môn Hệ thống thông tin và ứng dụng
Introduction to Information system and applications |
TIN204E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
2 | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | ||||||||
2.1 | Kiến thức cơ sở ngành, khối ngành | 21 | |||||||
23 | Nguyên lý kinh tế vi mô
Principles of microeconomics |
KTE201E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | TOA105E | |
24 | Nguyên lý kinh tế vĩ mô
Principles of macroeconomics |
KTE203E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | KTE201E | |
25 | Lý thuyết xác suất thống kê
Probability and statistic |
TOA201E | 3 | 30 | 15 | 30 | 15 | ||
26 | Thống kê trong kinh doanh
Business statistics |
TOA301E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | TOA201E | |
27 | Kế toán tài chính
Financial Accounitng |
KET301E | 3 | 30 | 15 | 45 | 45 | ||
28 | Kế toán quản trị
Managerial Accounting |
KET310E | 3 | 15 | 30 | 45 | 45 | ||
29 | Nguyên lý Marketing
Principles of Marrketing |
MKT302E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | KTE201E, KTE203E | |
2.2 | Khối kiến thức ngành và chuyên ngành | ||||||||
2.2.1 | Khối kiến thức ngành | ||||||||
2.2.1.1 | Học phần bắt buộc | 21 | |||||||
30 | Quản trị nguồn nhân lực
Human resource management |
QTR403E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
31 | Những nguyên lý về quản trị và vận hành
Principles of management and operations |
QTR301E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | TOA301E | |
32 | Quản trị tài chính doanh nghiệp
Financial management |
KET307E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | KET301E | |
33 | Quản trị chiến lược
Strategic management |
QTR312E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
34 | Hành vi tổ chức
Organizational Behavior |
QTR402E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
35 | Kỹ năng lãnh đạo và phát triển cá nhân
Leadership skills & personal development |
QTR203E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
36 | Môi trường pháp luật trong kinh doanh
Business & its Legal Environemnt |
PLU102E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
2.2.1.2 | Học phần ngành tự chọn | 6 | |||||||
37 | Luật cho doanh nghiệp nhỏ
Law for Small Business |
PLU403E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | QTR301E | |
38 | Quan hệ khách hàng trong kinh doanh
Business Customer Relationship |
MKT402E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | MKT401E | |
39 | Phương pháp nghiên cứu trong marketing
Marketing Research Methods |
MKT304E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
40 | Kiểm toán
Auditing |
KET313E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
41 | Kinh tế học quản lý
Managerial Economics |
KTE312E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
42 | Giao tiếp kinh doanh 4
Advanced Business Communication |
QTR205E | 3 | 30 | 15 | 30 | 90 | QTR204E | |
43 | Quản trị năng suất và chất lượng
Productivity and Quality Management |
QTR409E | 3 | 31 | 14 | 22.5 | 67.5 | ||
2.2.2 | Khối kiến thức chuyên ngành | ||||||||
2.2.2.1 | Học phần bắt buộc | 9 | |||||||
44 | Đạo đức kinh doanh
Business & Professional Ethics |
QTR305E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
45 | Thương mại điện tử
E-commerce |
TMA 306E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
46 | Quản trị dự án
Project Management |
QTR407E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | KET307E | |
2.2.2.2 | Các học phần chuyên ngành tự chọn | 15 | |||||||
47 | Luật kinh doanh quốc tế
International Business Law |
PLU410E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
48 | Tài trợ thương mại quốc tế
Export-Import Financing |
TCH417E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
49 | Thị trường chứng khoán và tài chính châu Á- Thái Bình Dương
Asia-Pacific Financial & Security Markets |
TCH402E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
50 | Thị trường tài chính quốc tế
Global Financial Markets |
TCH403E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
51 | Chiến lược Marketing quốc tế
Multinational Marketing Strategies |
MKT403E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
52 | Quản trị tài chính quốc tế
International Business Finance |
TCH425E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
53 | Quản trị doanh nghiệp nhỏ
New venture management |
QTR306E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
54 | Quản trị tài chính nâng cao
Financial management II |
QTR408E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | KET307E | |
55 | Những vấn đề mới trong quản lý
Emerging issues in management |
QTR304E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
56 | Quản trị và kinh doanh quốc tế
International Business & Management |
QTR401E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
57 | Bảo hiểm và quản trị rủi ro
Risk management and Insurance |
TMA308E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
58 | Logistics và vận tải quốc tế
Logistics and International Freight Forwarding |
TMA305E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
59 | Nhập môn đầu tư tài chính
Introduction of Investment |
DTU303E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
60 | Nền Kinh tế quốc tế
International Economy |
KTE308.E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
61 | Động lực làm việc nhóm
Group Dynamics |
QTR201E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
2.3 | Thực tập giữa khóa | QTR501E | 3 | ||||||
2.4 | Học phần tốt nghiệp | 9 | |||||||
2.4.1 | Tự chọn có điều kiện- Conditional Option | 9 | |||||||
62 | Khóa luận tốt nghiệp
Graduation thesis |
QTR521E | 9 | ||||||
2.4.2 | Tự chọn – Option | 9 | |||||||
63 | Phương pháp nghiên cứu khoa học
Applied Research Methodology |
PPH105E | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 67.5 | ||
64 | Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Graduation Project |
QTR511E | 6 | ||||||
TỔNG CỘNG | 138 |
- Tiến trình đào tạo: Thời gian là 04 năm (chia thành 08 học kì)
Nội dung của chương trình đào tạo xem chi tiết tại đây: LINK.