Chương trình đào tạo Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế

Đơn vị cấp bằng Trường Đại học Ngoại thương
Đơn vị đào tạo Khoa Quản trị kinh doanh
Giấy chứng nhận kiểm định
Tên văn bằng được cấp sau khi tốt nghiệp Bằng cử nhân ngành Quản trị Kinh doanh (Quản trị kinh doanh quốc tế)
Tên ngành đào tạo + Tiếng Việt: Quản trị kinh doanh

+ Tiếng Anh: Business Administration

Mã số ngành đào tạo 7340101
Tên chương trình đào tạo Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế
Số lượng tín chỉ cần đạt được 138 TC
Thời gian đào tạo 4 năm
Hình thức học tập Chính quy
Ngôn ngữ đào tạo Tiếng Anh
Mục tiêu chương trình đào tạo Đào tạo những sinh viên tốt nghiệp với trình độ tương đương với các trường tiên tiến trên thế giới, (1) được chuẩn bị về phẩm chất chính trị, đạo đức, (2) kiến thức chuyên môn toàn diện, (3) kỹ năng thực hành thành thạo, (4) sử dụng thông thạo tin học văn phòng và tiếng Anh, (5) có khả năng tự học, làm việc độc lập, thích ứng tốt với sự thay đổi, sáng tạo và giải quyết những vấn đề kinh doanh và quản trị kinh doanh trong môi trường quốc tế
Chuẩn đầu ra * Về kiến thức

 

(1)  Giải thích thế giới quan, phương pháp luận khoa học và tư duy logic;

(2)  Hiểu biết về đặc điểm kinh tế xã hội, địa chính trị của Việt Nam, Hoa Kỳ và thế giới.

(3)  Áp dụng mô hình, công cụ thu thập và xử lý thông tin để ra quyết định.

(4)  Phân tích các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động của doanh nghiệp.

(5)  Phân tích các chức năng cơ bản của doanh nghiệp và hoạt động quản trị doanh nghiệp trong kinh doanh quốc tế.

* Về kỹ năng

 

(6) Lãnh đạo trong môi trường kinh doanh quốc tế

(7) Lập kế hoạch, tổ chức công việc

(8) Giải quyết vấn đề và ra quyết định trong môi trường kinh doanh quốc tế

(9) Làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường đa văn hóa;

(10)       Giao tiếp hiệu quả bằng nói và văn bản trong môi trường kinh doanh đa văn hóa

(11)       Sử dụng thông thạo tiếng Anh (Bậc 5/6 Khung năng lực Tiếng Anh Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày);

(12)       Thành thạo tin học văn phòng theo chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin nâng cao

* Về thái độ

(13)       Có tinh thần hợp tác, chủ động dẫn dắt trong công việc;

(14)       Tự học tập, không ngừng sáng tạo, thích nghi với sự thay đổi;

(15)       Trách nhiệm nghề nghiệp và trách nhiệm cộng đồng;

 

Vị trí công tác (việc làm) có thể đảm nhận sau khi ra trường Sinh viên tốt nghiệp chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế có thể làm việc tại các vị trí chuyên viên, phụ trách  bộ phận, quản trị viên tập sự (management trainee) tại các phòng ban chức năng (sale, marketing, nhân sự, kế hoạch kinh doanh, kế toán tài chính), các vị trí quản lý cấp trung của các doanh nghiệp trong và ngoài  nước, các tập đoàn đa quốc gia thuộc mọi lĩnh vực, ngành nghề, các chuyên gia về quản trị kinh doanh và quản trị kinh doanh quốc tế hoặc khởi sự kinh doanh.
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp + Khả năng tự học suốt đời;

+ Học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các ngành…

Tiêu chí tuyển sinh/yêu cầu đầu vào 1.         Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập 03 năm THPT

– Là học sinh các lớp chuyên Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn và Ngoại ngữ của các trường THPT chuyên trong hệ thống giáo dục trung học phổ thông toàn quốc.

– Tính đến thời điểm nhập học, đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

– Có điểm trung bình chung học tập của ba năm lớp 10, 11, 12 từ 8,0 trở lên, trong đó có điểm trung bình chung học tập ba năm lớp 10, 11, 12 của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ) đạt từ 8,5 điểm trở lên; Hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ Khá trở lên;

– Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (academic) từ 6,5 trở lên, hoặc TOEFL PBT từ 550 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 90 trở lên, hoặc giải ba quốc gia môn Tiếng Anh trở lên;

2.         Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPTQG

– Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

– Có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 7,5 trở lên; Hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ Khá trở lên;

– Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (academic) từ 6,5 trở lên, hoặc TOEFL PBT từ 550 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 90 trở lên, hoặc giải ba quốc gia môn Tiếng Anh trở lên và có tổng điểm 02 (hai) bài/môn thi THPTQG  năm tuyển sinh (không bao gồm điểm ưu tiên xét tuyển) trong tổ hợp môn xét tuyển của trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ) đạt từ điểm sàn xét tuyển theo phương thức kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPTQG theo Thông báo tuyển sinh của Trường ĐHNT

3.       Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia

– Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

– Tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, có tổng điểm ba môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng và ưu tiên xét tuyển) đạt từ mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo thông báo của Nhà trường sau khi có kết quả của kỳ thi, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống.

– Có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 6,5 trở lên; Hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ Khá trở lên.

– Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc vượt qua kỳ thi tiếng Anh đầu vào và kỳ thi phỏng vấn tiếng Anh của trường ĐHNT

 

Chương trình đối sánh – CTĐT quản trị kinh doanh trường California State University Fyllerton – CSUF, Mỹ.

– CTĐT Bachelor of Arts (BA) in Management của Business School thuộc Leeds University (Vương quốc Anh)

– CTĐT Bachelor of Science (BSc) in International Management của Manchester Business School thuộc University of Manchester, Vương quốc Anh

Triết lý giáo dục Giáo dục hướng tới khai phóng, gắn với thực tiễn; nuôi dưỡng tính trung thực, tinh thần trách nhiệm và năng lực sáng tạo

 

Chiến lược giảng dạy, học tập và đánh giá  Về phương pháp giảng dạy

– Giảng viên kết hợp sử dụng những phương pháp giảng dạy hiện đại, phù hợp với phương thức đào tạo tín chỉ nhằm giúp sinh viên đạt được các CĐR của học phần và CĐR chung của chương trình đào tạo;

– Lấy người học làm trung tâm (learner-centered) của quá trình đào tạo để phát huy tính chủ động của người học. Giảng viên tăng cường vai trò tổ chức, hướng dẫn, định hướng, điều khiển đối với hoạt động học tập, hoạt động tư duy sáng tạo và rèn luyện kỹ năng của sinh viên để sinh viên tự chiếm lĩnh nội dung học tập, chủ động đạt các mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ theo yêu cầu của chương trình;

– Tăng cường việc sử dụng phương pháp giảng dạy chủ động nhằm nâng cao ý thức tự giác trong học tập, năng lực tự học, tự nghiên cứu; phát triển tư duy sáng tạo, rèn luyện kỹ năng thực hành, nâng cao kỹ năng làm việc với người khác, kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin, kỹ năng trình bày, thảo luận cho sinh viên. Chú trọng rèn luyện phương pháp tự học cho sinh viên để tạo thói quen, niềm say mê và khả năng học suốt đời cho người học;

– Tăng cường các hoạt động ngoại khóa, thực tập, thực tế doanh nghiệp trong quá trình đào tạo nhằm cung cấp các kiến thức thực tiễn cho sinh viên.

 Về phương pháp học tập

– Sinh viên cần tăng cường khả năng tự học, tự nghiên cứu, tự đọc tài liệu, làm việc nhóm trước khi đến lớp;

– Sinh viên tự xây dựng cho mình một tiến độ học tập riêng phù hợp, đồng thời phải thay đổi cách học theo hướng coi trọng sự khám phá, đam mê học thuật; Học cách thức đi tới sự hiểu biết; Học cách tự học; Học kỹ năng thực hành và thái độ thực tiễn trong nghề nghiệp; Học phong cách độc lập, sáng tạo, linh hoạt trong nhận thức và hành động;

– Sinh viên phải biết kết hợp việc sử dụng các thiết bị công nghệ hiện đại, khả năng ngoại ngữ, tin học để hỗ trợ học tập.

Về kiểm tra, đánh giá

– Việc kiểm tra đánh giá bao gồm:

+ Đánh giá sinh viên bằng kết quả đầu vào

+ Đánh giá học phần: đánh giá quá trình và đánh giá tổng hợp (giữa kỳ và cuối kỳ). Đánh giá sự tiến bộ trong hoc tập của sinh viên thông qua một ma trận điểm số/biểu đồ/hồ sơ học tập nêu rõ năng lực của sinh viên và thông qua CTĐT được thiết kế dựa trên kết quả đầu ra.

Giảng viên cần sử dụng nhiều phương pháp kiểm tra đánh giá học phần khác nhau và phù hợp với đề cương học phần để đánh giá thường xuyên, đánh giá giữa kỳ và đánh giá kết thúc học phần.

Các tiêu chí đánh giá được áp dụng thống nhất trong Bộ môn và trong toàn bộ CTĐT.

+ Đánh giá cuối khóa/tốt nghiệp của sinh viên: Tiêu chí đánh giá rõ ràng và áp dụng thống nhất trong toàn bộ CTĐT.

Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo CTĐT ngành Quản trị kinh doanh được áp dụng cho những thí sinh đã trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh đại học hàng năm của Trường ĐH Ngoại thương.

Các sinh viên khi nhập học sẽ được giới thiệu về toàn bộ khung chương trình đào tạo vào “Tuần sinh hoạt công dân”, đồng thời cũng sẽ được hướng dẫn để đăng ký các môn học lựa chọn.

Trên cơ sở CTĐT đã được phê duyệt, Phòng QLĐT xây dựng kế hoạch học tập cho toàn khóa học, trong đó có thời khóa biểu cho từng lớp, từng khóa kèm theo danh mục môn học của từng học kỳ được sắp xếp theo đúng trình tự của CTĐT.

Các Bộ môn phân công giảng viên giảng dạy theo kế hoạch học tập của năm học.

Sau khi hoàn thành toàn bộ các môn học thuộc các khối kiến thức trong CTĐT và đảm bảo điều kiện tốt nghiệp, sinh viên sẽ được Hiệu trưởng ký quyết định cấp bằng tốt nghiệp cử nhân ngành Quản trị kinh doanh

 

  1. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
    • Yêu cầu của Chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:                                                        138 tín chỉ

(chưa tính số TC của các học phần: Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-an ninh)

 

(1) Khối kiến thức giáo dục đại cương:                                        54 tín chỉ
  + Bắt buộc: 48 tín chỉ
  + Tự chọn: 6 tín chỉ
(2) Khối kiến thức cơ sở khối ngành/ngành: 21 tín chỉ
(3) Khối kiến thức ngành và chuyên ngành 63 tín chỉ
  + Bắt buộc: 30 tín chỉ
  + Tự chọn: 27 tín chỉ
  + Thực tập giữa khóa 3 tín chỉ
  + Học phần tốt nghiệp 9 tín chỉ
  • Khung chương trình đào tạo
    TT Tên học phần

HP

Số TC Phân bổ tín chỉ Học phần

tiên quyết

Ghi chú
Trên lớp Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế Tự học có hướng dẫn  
Lý thuyết Thực hành, thảo luận
1 Khối kiến thức giáo dục đại cương   54            
1.1 Kiến thức giáo dục đại cương (bắt buộc)   48            
1 Nghe tiếng Anh nâng cao

Advanced English Listening

TAN211E 3 30 15 30 90    
2 Đọc tiếng Anh nâng cao

Avanced English Reading

TAN207E 3 15 30 22.5 67.5    
3 Triết học Mac Lenin

Marxist – Leninist Philosophy

TRI114 3 30 15 19.5 67.5    
4 Kinh tế chính trị Mac Lenin

Marxist – Leninist Political economy

TRI115 2 23 7 15 50    
5 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Sociolism

TRI116 2 20 10   15 TRI114, TRI115  
6 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of the Comunist Party of Vietnam

TRI117 2 20 10   45 TRI114, TRI115  
7 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

TRI104 2 20 10   45 TRI114, TRI115  
8 Tư duy tích cực

Critical Thinking

PPH102E 3 30 15 22.5 67.5    
9 Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh I

Oral Communication

QTR101E 3 30 15 22.5 67.5    
10 Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh II

Written communication I

QTR102E 3 30 15 42 84    
11 Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh III

Written communication II

QTR204E 3 24 21 42 84    
12 Đại số trong kinh tế và kinh doanh

College Algebra

TOA103E 4 30 15 30 15    
13 Giải tích trong kinh tế và kinh doanh

Business calculus

TOA105E 3 30 15 30 15    
14 Giao tiếp đa văn hóa

Intercultural communication

TAN112E 3 30 15 22.5 67.5    
15 Lịch sử Mỹ

America History

TAN113E 3 30 15 22.5 67.5    
16 Văn minh thế giới trước thế kỷ 16

A World civilization to 16th century

TAN114E 3 30 15 22.5 67.5    
17 Văn minh thế giới từ thế kỷ 16

A World civilization since 16th century

TAN115E 3 30 15 22.5 67.5 TAN114E  
18 Giáo dục thể chất

Physical education

               
19 Giáo dục quốc phòng

Military education

               
1.2 Kiến thức giáo dục đại cương (tự chọn)   6            
20 Khoa học trái đất

Earth Science

KHH101E 3 30 15 22.5 67.5    
21 Chính quyền Hoa Kỳ

American Government

XHH103E 3 30 15 22.5 67.5    
22 Nhập môn Hệ thống thông tin và ứng dụng

Introduction to Information system and applications

TIN204E 3 30 15 22.5 67.5    
2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp                
2.1 Kiến thức cơ sở ngành, khối ngành   21            
23 Nguyên lý kinh tế vi mô

Principles of microeconomics

KTE201E 3 30 15 22.5 67.5 TOA105E  
24 Nguyên lý kinh tế vĩ mô

Principles of macroeconomics

KTE203E 3 30 15 22.5 67.5 KTE201E  
25 Lý thuyết xác suất thống kê

Probability and statistic

TOA201E 3 30 15 30 15    
26 Thống kê trong kinh doanh

Business statistics

TOA301E 3 30 15 22.5 67.5 TOA201E  
27 Kế toán tài chính

Financial Accounitng

KET301E 3 30 15 45 45    
28 Kế toán quản trị

Managerial Accounting

KET310E 3 15 30 45 45    
29 Nguyên lý Marketing

Principles of Marrketing

MKT302E 3 30 15 22.5 67.5 KTE201E, KTE203E  
2.2 Khối kiến thức ngành và chuyên ngành                
2.2.1 Khối kiến thức ngành                
2.2.1.1 Học phần bắt buộc   21            
30 Quản trị nguồn nhân lực

Human resource management

QTR403E 3 30 15 22.5 67.5    
31 Những nguyên lý về quản trị và vận hành

Principles of management and operations

QTR301E 3 30 15 22.5 67.5 TOA301E  
32 Quản trị tài chính doanh nghiệp

Financial management

KET307E 3 30 15 22.5 67.5 KET301E  
33 Quản trị chiến lược

Strategic management

QTR312E 3 30 15 22.5 67.5    
34 Hành vi tổ chức

Organizational Behavior

QTR402E 3 30 15 22.5 67.5    
35 Kỹ năng lãnh đạo và phát triển cá nhân

Leadership skills & personal development

QTR203E 3 30 15 22.5 67.5    
36 Môi trường pháp luật trong kinh doanh

Business & its Legal Environemnt

PLU102E 3 30 15 22.5 67.5    
2.2.1.2 Học phần ngành tự chọn   6            
37 Luật cho doanh nghiệp nhỏ

Law for Small Business

PLU403E 3 30 15 22.5 67.5 QTR301E  
38 Quan hệ khách hàng trong kinh doanh

Business Customer Relationship

MKT402E 3 30 15 22.5 67.5 MKT401E  
39 Phương pháp nghiên cứu trong marketing

Marketing Research Methods

MKT304E 3 30 15 22.5 67.5    
40 Kiểm toán

Auditing

KET313E 3 30 15 22.5 67.5    
41 Kinh tế học quản lý

Managerial Economics

KTE312E 3 30 15 22.5 67.5    
42 Giao tiếp kinh doanh 4

Advanced Business Communication

QTR205E 3 30 15 30 90 QTR204E  
43 Quản trị năng suất và chất lượng

Productivity and Quality Management

QTR409E 3 31 14 22.5 67.5    
2.2.2 Khối kiến thức chuyên ngành                
2.2.2.1 Học phần bắt buộc   9            
44 Đạo đức kinh doanh

Business & Professional Ethics

QTR305E 3 30 15 22.5 67.5    
45 Thương mại điện tử

E-commerce

TMA 306E 3 30 15 22.5 67.5    
46 Quản trị dự án

Project Management

QTR407E 3 30 15 22.5 67.5 KET307E  
2.2.2.2 Các học phần chuyên ngành tự chọn   15            
47 Luật kinh doanh quốc tế

International Business Law

PLU410E 3 30 15 22.5 67.5    
48 Tài trợ thương mại quốc tế

Export-Import Financing

TCH417E 3 30 15 22.5 67.5    
49 Thị trường chứng khoán và tài chính châu Á- Thái Bình Dương

Asia-Pacific Financial & Security Markets

TCH402E 3 30 15 22.5 67.5    
50 Thị trường tài chính quốc tế

Global Financial Markets

TCH403E 3 30 15 22.5 67.5    
51 Chiến lược Marketing quốc tế

Multinational Marketing Strategies

MKT403E 3 30 15 22.5 67.5    
52 Quản trị tài chính quốc tế

International Business Finance

TCH425E 3 30 15 22.5 67.5    
53 Quản trị doanh nghiệp nhỏ

New venture management

QTR306E 3 30 15 22.5 67.5    
54 Quản trị tài chính nâng cao

Financial management II

QTR408E 3 30 15 22.5 67.5 KET307E  
55 Những vấn đề mới trong quản lý

Emerging issues in management

QTR304E 3 30 15 22.5 67.5    
56 Quản trị và kinh doanh quốc tế

International Business & Management

QTR401E 3 30 15 22.5 67.5    
57 Bảo hiểm và quản trị rủi ro

Risk management and Insurance

TMA308E 3 30 15 22.5 67.5    
58 Logistics và vận tải quốc tế

Logistics and International Freight Forwarding

TMA305E 3 30 15 22.5 67.5    
59 Nhập môn đầu tư tài chính

Introduction of Investment

DTU303E 3 30 15 22.5 67.5    
60 Nền Kinh tế quốc tế

International Economy

KTE308.E 3 30 15 22.5 67.5    
61 Động lực làm việc nhóm

Group Dynamics

QTR201E 3 30 15 22.5 67.5    
2.3 Thực tập giữa khóa QTR501E 3            
2.4 Học phần tốt nghiệp   9            
2.4.1 Tự chọn có điều kiện- Conditional Option   9            
62 Khóa luận tốt nghiệp

Graduation thesis

QTR521E 9            
2.4.2 Tự chọn – Option   9            
63 Phương pháp nghiên cứu khoa học

Applied Research Methodology

PPH105E 3 30 15 22.5 67.5    
64 Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Graduation Project

QTR511E 6            
  TỔNG CỘNG   138            

 

  • Tiến trình đào tạo: Thời gian là 04 năm (chia thành 08 học kì)

Nội dung của chương trình đào tạo xem chi tiết tại đây: LINK.